Để học tốt môn Tiếng Anh 12 thì việc học từ vựng là vô cùng quan trọng.Bài viết này sẽ cung cấp các kiến thức cần thiết cho việc học từ vựng Tiếng Anh Đặc biệt là từ vựng unit 8 lớp 12 .Cùng Mê Tiếng Anh tìm hiểu chi tiết nhé!
Từ vựng unit 8 lớp 12 chi tiết nhất

1.từ vựng unit 1 lớp 12
Cùng xem qua từ vựng Unit 1 lớp 12 để ôn tập lại nhé:
1. wonder | /’wʌndə/ | (v) ngạc nhiên(n) điều kỳ diệu, kỳ quan |
2. possess | /pə’zes/ (v) | có, sở hữu |
3. courage | /’kʌridʒ/ (n) | sự can đảm |
4. cherish | /’t∫eri∫/ (v) | yêu thương |
5. precious | /’pre∫əs/ (a) | quý giá |
6. effort | /’efət/ (n) | sự cố gắng |
7. opportunity | /,ɔpə’tju:niti/ (n) | cơ hội |
8. worthy | /ˈwɜːði/ (n) | nhân vật quan trọng |
9. entitlement | /in’taitlmənt/ (n) | quyền |
10. consider | /kən’sidə/ (v) | nghĩ về ai,cân nhắc cái gì đó |
11. unconditional | /,ʌnkən’di∫ənl/ (a) | tuyệt đối |
12. career | /kə’riə/ | (n): sự nghiệp(a): chuyên nghiệp |
13. offer | /ˈɒfə(r)/ (v) | tặng |
14. definitely | /’definitli/ (adv) | dứt khoát |
15. respect | /rɪˈspekt/ (n) | sự tôn trọng |
16. value | /ˈvæljuː/ (n) | giá trị |
17. encourage | /in’kʌridʒ/ (v) | khuyến khích |
18. shift | ∫ift (n) | ca, kíp |
19. night shift | naɪt ∫ift (n) | ca đêm |
20. biologist | bai’ɔlədʒist (n) | nhà sinh vật học |
>>>Xem thêm: Từ vựng sách giáo khoa tiếng anh 12
2.Từ vựng unit 2 lớp 12
Cùng xem qua từ vựng Unit 2 lớp 12 để ôn tập lại nhé:
Từ vựng | Phiên âm | Định nghĩa |
1. culture | (n) /’kʌlt∫ə/ | văn hóa |
2. cultural | (adj) /ˈkʌltʃərəl/ | thuộc văn hóa |
3. precede | (v) /pri:’si:d/ | đến trước, đi trước |
4. to confide in sb | (v) kən’faid | tin tưởng, giao phó |
5. partnership | (n) /’pɑ:tnə∫ip | sự cộng tác |
6. determine | (v) /di’tə:min/ | quyết định, xác định |
7. determination | (n) /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ | sự xác định |
8. sacrifice | (v) /’sækrifais/ | hy sinh |
9. oblige | (v) /ə’blaidʒ/ | bắt buộc, cưỡng bách |
10. diversity | (n) /dai’və:siti/ | tính đa dạng |
11. factor | (n) /’fæktə/ | nhân tố |
12. to approve | (v) /ə’pru:v/ | chấp thuận |
13. approval | (n) /əˈpruːvl/ | sự chấp thuận |
14. tradition | (n) /trə’di∫n/ | truyền thống |
15. traditional | (adj) /trəˈdɪʃənə/ | theo truyền thống |
16. traditionally | (adv) /trəˈdɪʃənəli/ | truyền thống |
17. to marry | (v) /’mæri/ | kết hôn, lấy vợ, lấy chồng |
18. marriage | (n) /’mæridʒ/ | hôn nhân |
19. to believe in | (v) /bɪˈliːv/ | tin vào |
20. romantic | (adj) /rəʊˈmæntɪk/ | lãng mạn |
>>>Xem thêm: Từ vựng reading unit 1 lớp 12
3.Từ vựng tiếng anh unit 8 lớp 12
Cùng xem qua từ vựng từ vựng unit 8 lớp 12 để có thể học bài một cách dễ dàng hơn:
A.Từ vựng unit 8 lớp 12 Phần Reading
Từ | Phân loại | Nghĩa |
burden | n | gánh nặng |
pessimistic | a | bi quan |
optimistic | a | lạc quan |
terrorist | n | quân khủng bố |
labour-saving | a | tiết kiệm sức lao động |
methane | n | metan |
micro-technology | n | công nghệ vi mô |
telecommunications | n | viễn thông |
unexpected | a | bất ngờ, không mong đợi |
contribute (to) | v | đóng góp (vào) |
incredible | a | không thể tin được |
centenarian | n | người sống tới trăm tuổi |
eternal | a | vĩnh cửu, vĩnh hằng |
eradicated | a | bị tiêu hủy, thủ tiêu |
space-shuttle | n | phi thuyền không gian |
B.Từ vựng unit 8 lớp 12- Phần Speaking
No | Vocabulary | Part of Speech | Transcription | Audio | Vietnamese Meaning |
1 | International | adj | /ˌɪntərˈnæʃnəl/ | Quốc tế | |
2 | Summer camp | n | /ˈsʌmər kæmp/ | Trại hè | |
3 | Absolutely | adv | /ˈæbsəluːtli/ | Hoàn toàn, tuyệt đối | |
4 | Country | n | /ˈkʌntri/ | Đất nước, quốc gia | |
5 | Official | adj | /əˈfɪʃl/ | chính thức | |
6 | Perhaps | adv | /pərˈhæps/ | Có lẽ | |
7 | Practice | v | /ˈpræktɪs/ | Thực hành | |
8 | Native | adj | /ˈneɪtɪv/ | Thuộc bản xứ | |
9 | Accent | n | /ˈæksənt/ | Âm, giọng điệu | |
10 | Mother tongue | n | /ˌmʌðər ˈtʌŋ/ | Tiếng mẹ đẻ | |
11 | Icon | n | /ˈaɪkɑːn/ | Biểu tượng | |
12 | Symbolize | v | /ˈsɪmbəlaɪz/ | Tương trưng cho | |
13 | Scenic | adj | /ˈsiːnɪk/ | Thuộc quang cảnh đẹp | |
14 | Parade | n | /pəˈreɪd/ | Cuộc diễu hành | |
15 | Cattle | n | /ˈkætl/ | gia súc | |
16 | Loch | n | /lɑːk/ | Hồ | |
17 | Monument | n | /ˈmɑːnjumənt/ | Đài tưởng niệm | |
18 | Art centre | n | /ɑːrt ˈsentər/ | Trung tâm nghệ thuật | |
19 | Freedom | n | /ˈfriːdəm/ | Sự tự do | |
20 | Thanksgiving | n | /ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/ | Ngày lễ tạ ơn |
>>> Tìm hiểu chi tiết về: Từ vựng ôn thi tuyển sinh 10
C.Từ vựng unit 8 lớp 12- Phần Listening
eating healthy food (cách ăn uống lành mạnh) laughing a lot (cười nhiều) drinking a lot (uống nhiều) doing exercise (tập thể dục) going to bed early (đi ngủ sớm) eating a lot of meat (ăn nhiều thịt) |
D.Từ vựng unit 8 lớp 12 – Phần Writing
– pessimistic (a): bi quan – optimistic /,ɔpti’mistik/ (a): lạc quan – terrorist /terərist/(n): quân khủng bố – harmony (n): sự hoà hợp – unexpected /,ʌniks’pektid/ (a): bất ngờ, gây ngạc nhiên – contribute /kən’tribjute/ (v): đóng góp – incredible /in’kredəbl/ (a): không thể tin được – centenarian /,senti’neəriən/ (n): người sống trăm tuổi – eternal /i:’tə:nl/ (a): vĩnh cửu,bất diệt – eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ (v): nhổ rễ;(a): bị tiêu huỷ – depression /di’pre∫n/ (n): sự suy yếu – instead of /in’sted/: thay cho,thay vì – micro-technology (n): công nghệ vi mô – destroy /di’strɔi/ (v): phá hoại,triệt phá – factor /ˈfæktə(r)/ (n): nhân tố – threaten (v): đe doạ – dramatic /drəˈmætɪk/(a): gây xúc động – Jupiter /dʒu:pittə/ (n): sao Mộc – citizen / ‘sitizn/(n): công dân – mushroom (n): nấm /’mʌ∫rum/ |
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh unit 8 lớp 12 đầy đủ và dễ hiểu nhất và cung cấp thêm các kiến thức tham khảo từ vựng unit 2 lớp 12 mà bạn đã học. Tuy nhiên để học từ vựng Tiếng Anh được tốt hơn cũng như có nắm rõ hơn nghĩa của từ và từ vựng unit 1 lớp 12 mới tiếng Anh lớp 12 các bạn phải hãy luôn học tập và làm các dạng bài tập về từ vựng nhiều hơn nhé.Chúc các bạn nắm được kiến thức bài học thật tốt để có kết quả cao cho kì thi sắp tới. Bạn hãy chăm chỉ truy cập vào trang web Mê Tiếng Anh để cập nhật các thông tin hữu ích về từ vựng tiếng anh nhé!