Cambridge cung cấp đa dạng tài liệu ôn thi từ vựng Tiếng Anh PET, bao trùm các lĩnh vực từ vựng, ngữ pháp, phương pháp học tập, đề thi PET Cambridge mẫu v..v. để các thí sinh có thể nắm vững kiến thức cần thiết và đạt được điểm thi cao nhất.Cùng Mê Tiếng Anh tìm hiểu chi tiết về từ vựng pet đặc biệt là 1300 Từ vựng PET thông dụng nhé!
Tài liệu từ vựng PET – tổng hợp từ vựng PET chi tiết nhất

I.Chủ đề từ vựng PET cambridge
Chủ đề Clothes and Accessories
academic dress (n): trang phục trang trọng | uniform (n): đồng phục | casual dress (n): trang phục thường ngày |
armour (n): áo giáp | sportswears (n): quần áo thể thao | accessory (n): phụ kiện |
protective clothing (n): quần áo bảo hộ | underwear (n): đồ lót | beachwear (n): đồ đi biển |
night clothes (n): quần áo ngủ | off the peg (n): đồ may sẵn | haute couture (n): may đo cao cấp |
traditional clothes (n): trang phục truyền thống |
>>> Xem thêm : Từ vựng oxford là gì
Chủ đề Colours
(dark/light/pale) black blue brown gold golden green grey / gray | orange pink purple red silver white yellow |
>>> Tìm hiểu chi tiết về : Từ vựng ôn thi movers
Chủ đề Communication and Technology
Influence (on) | Sự ảnh hưởng lên |
Relationship | Mối quan hệ |
Posibility | Khả năng |
Cooporation | Sự hợp tác |
Face-to-face meeting | Cuộc gặp gỡ trực tiếp |
A techie | Người đam mê công nghệ |
Wireless network | mạng không dây |
Breakthrough | đột phá |
Traditional press | các tờ báo truyền thống |
Vital source of information | nguồn thông tin quan trọng |
the Internet age | thời đại Internet |
Chủ đề Education
absent
advanced
arithmetic
art
beginner
bell
biology
blackboard
board
book
bookshelf
break(time)
break up
certificate
chemistry
class
Chủ đề Entertainment and Media
headline
headphones
hero
heroine
hip hop
hit song
horror
instrument
interval
interview(er)jazz music
journalist
keyboard
laugh
listen to
look at
magazine
magic
MP3 player
museum
music
Chủ đề Environment
STT | Từ vựng | Loại từ | Ý nghĩa |
1 | environment | (n) | môi trường |
2 | environmental | (a) | thuộc về môi trường |
3 | environmentalist | (n) | nhà môi trường học |
4 | water | (n) | nước |
5 | water environment | (n) | môi trường nước |
6 | air environment | (n) | môi trường không khí |
7 | soil | (n) | đất |
8 | soil environment | (n) | môi trường đất |
9 | ecosystem | (n) | hệ sinh thái |
10 | fauna | (n) | hệ động vật |
11 | flora | (n) | hệ thực vật |
12 | animal | (n) | động vật |
13 | vegetation | (n) | thực vật, cây cối |
14 | wildlife | (n) | các loài hoang dã |
15 | instinct | (n) | bản năng |
Chủ đề Food and Drink
Từ vựng | Nghĩa |
Coffee | cà phê |
Tea | trà |
Iced tea | trà đá |
Herbal tea | trà thảo mộc |
Fruit juice | nước ép hoa quả |
Tomato juice | nước cà chua |
Fruit smoothie | sinh tố hoa quả |
Avocado smoothie | sinh tố bơ |
Milkshake | sữa lắc |
Wine | rượu vang |
Beer | bia |
Lemonade | nước chanh |
Champagne | rượu sâm banh |
Water | Nước |
Mineral water | nước khoáng |
Chủ đề Healthy- Medicine and Exercise
Từ vựng | Nghĩa |
blind | mù |
deaf | điếc |
partially sighted | bị mất thị lực một phần |
disabled | khuyết tật |
paralysed | bị liệt |
asthmatic | người bị hen |
epileptic | người bị động kinh |
haemophiliac | người bị máu khó đông |
septic | nhiễm trùng |
swollen | bị sưng |
unconscious | bất tỉnh |
pain | đau (danh từ) |
painful | đau (tính từ) |
unwell | không khỏe |
ill | ốm |
pus | mủ |
scar | sẹo |
to bleed | chảy máu |
to catch a cold | bị dính cảm |
to hurt | đau |
to limp | đi khập khiễng |
acne | mụn trứng cá |
allergic reaction | phản ứng dị ứng |
allergy | dị ứng |
amnesia | chứng quên/mất trí nhớ |
appendicitis | viêm ruột thừa |
Chủ đề House and Home
Từ vựng | Nghĩa |
Apartment | Căn hộ |
Flat | Căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng |
Apartment building/ block of flats | đều có nghĩa là chung cư được sở hữu bởi một đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp |
Condominium (condo) | Chung cư nhưng với condominium thì các căn hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau và họ có quyền sở hữu căn hộ như một tài sản cá nhân |
Studio apartment (studio flat)/ efficiency apartment | đều có nghĩa là căn hộ nhỏ chỉ có 1 phòng, 1 phòng tắm và 1 khu vực nhà bếp |
Bedsit/ bed-sitting room | Căn phòng nhỏ cho thuê bao gồm giường, bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt |
Duplex (duplex house) | Căn nhà ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn hộ 2 tầng với mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh |
Penthouse | Một căn hộ đắt tiền, hoặc căn hộ nằm trên tầng cao nhất của một tòa nhà, một cao ốc |
Basement apartment | Căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà, dưới cả mặt đất, thường có chi phí thuê sẽ rẻ hơn rất nhiều |
Bungalow | Căn nhà đơn giản thường chỉ có một tầng |
Tree house | Nhà dựng trên cây |
Townhouse | Nhiều nhà chung vách |
Villa | Biệt thự |
Palace | Cung điện |
Cabin | Buồng (ngủ, tàu,…) |
Tent | Cái lều |
Chủ đề Language
Từ vựng | Nghĩa |
Accent | giọng, sự nhấn mạnh |
Context | văn cảnh |
Dialect | thổ ngữ (ngôn ngữ của 1 vùng) |
Expression | diễn đạt |
Fluency | trôi chảy |
Intonation | ngữ điệu |
Style | phong cách |
Syntax | cú pháp |
Idiom | thành ngữ |
Accuracy | độ chính xác |
Phonetics | ngữ âm |
Slang | tiếng lóng |
Từ vựng animal
Từ vựng Animal – Các từ cần biết theo Cambridge Flyers Picture wordlist:
Tên loài vật | Nghĩa |
Zebra | ngựa vằn |
Lioness | sư tử cái |
Lion | sư tử đực |
Hyena | linh cẩu |
Gnu | linh dương đầu bò |
Baboon | khỉ đầu chó |
Rhinoceros | tê giác |
Cheetah | báo Gê-pa |
Elephant | voi |
II. Tài liệu ôn thi từ vựng pet – Từ vựng thi PET
Tài liệu ôn thi từ vựng thi PET MIỄN PHÍ từ Cambridge –Tài liệu từ vựng PET
1. NGỮ PHÁP
Cambridge English: Từ vựng pet cambridge và Cambridge English: Preliminary for Schools (PET for Schools) là các bài thi từ vựng Tiếng Anh thuộc level trung cấp (Intermediate) B1 theo Khung tham khảo trình độ ngôn ngữ chung châu Âu – CEFR.
Đạt level B1 bạn sẽ được đánh giá là “Independent user”. Người dùng ngôn ngữ độc lập và có khả năng sử dụng tiếng Anh trong các ngữ cảnh quen thuộc trong cuộc sống,công việc, du lịch…, xử lý được hầu hết các tình huống ngôn ngữ có thể phát sinh khi đi làm việc/du lịch đến nơi mà sử dụng tiếng Anh.
Khi chọn bài tập ngữ pháp trong kho bài ôn thi từ vựng pet cambridge của Cambridge, bạn lưu ý chọn mức độ bài luyện tập từ vựng thi pet Independent trong cột Level.
2. TỪ VỰNG
Cambridge thiết kế các hoạt động học tập phù hợp để thí sinh ôn thi từ vựng pet cambridge có thể nâng cao khả năng từ vựng của mình. Các bạn có thể củng cố từ vựng theo các chủ đề hoặc list từ vựng tổng hợp của Cambridge.
Các chủ đề từ vựng căn bản bao gồm: từ vựng animal,Health (sức khỏe), House and home (nhà cửa), Work and Jobs (công việc và nghề nghiệp), Food (đồ ăn), email (cách viết thư điện tử),Body Parts (các từ chỉ bộ phận cơ thể), v..v. Bạn hãy cân nhắc lựa chọn Level Independent hoặc B1 khi ôn tập từ vựng nhé.
3.PHƯƠNG PHÁP TỰ HỌC
Cambridge gợi ý phương pháp ôn thi để thí sinh hoàn thành từng bài thi Nghe, Đọc & Viết, và Nói để đạt điểm từ vựng thi PET Cambridge cao nhất có thể. Chi tiết từng kĩ năng như sau:
3.1 PHƯƠNG PHÁP ÔN THI NGHE
Để đạt số điểm thi Listening cao, luyện tập là điều tất yếu. Các chuyên gia Cambridge gợi ý cho dù bạn nghe không hiểu các đoạn hội thoại trong giáo trình, online hay trong đời sống của những người bản ngữ, bạn vẫn nên tiếp tục nghe để làm quen với từ vựng tiếng Anh của họ. Học qua xem video là cách luyện nghe tốt hơn cả, vì bạn có thể biết hoặc đoán được ngữ cảnh (context) của đoạn hội thoại (người nói, Người đối thoại hay địa điểm diễn ra cuộc hội thoại, v..v)
Cảm ơn bạn đã quan tâm bài viết Từ vựng PET của Mê Tiếng Anh.Hi vọng qua bài viết này bạn sẽ định hướng cho bản thân được phương pháp học từ vựng và cách ôn thi hiệu quả để đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới.