Thứ Ba, Tháng Ba 19, 2024
spot_img
HomeTừ vựng1300 Từ vựng PET thông dụng - Chứng chỉ Cambidge PET |...

1300 Từ vựng PET thông dụng – Chứng chỉ Cambidge PET | Me Tiếng Anh

Cambridge cung cấp đa dạng tài liệu ôn thi từ vựng Tiếng Anh PET, bao trùm các lĩnh vực từ vựng, ngữ pháp, phương pháp học tập, đề thi PET Cambridge mẫu v..v. để các thí sinh có thể nắm vững kiến thức cần thiết và đạt được điểm thi cao nhất.Cùng Mê Tiếng Anh tìm hiểu chi tiết về 1300 từ vựng pet thông dụng nhé!

Tài liệu từ vựng PET –  tổng hợp từ vựng PET chi tiết nhất

Từ vựng pet
Từ vựng pet

I.Chủ đề từ vựng PET cambridge

Chủ đề Clothes and Accessories

academic dress (n): trang phục trang trọng uniform (n): đồng phục casual dress (n): trang phục thường ngày
armour (n): áo giáp sportswears (n): quần áo thể thao accessory (n): phụ kiện
protective clothing (n): quần áo bảo hộ underwear (n): đồ lót beachwear (n): đồ đi biển
night clothes (n): quần áo ngủ off the peg (n): đồ may sẵn haute couture (n): may đo cao cấp
traditional clothes (n): trang phục truyền thống    
Học từ vựng pet – Nguồn Youtube

>>> Xem thêm : Từ vựng oxford là gì

Chủ đề Colours

(dark/light/pale)
black
blue
brown
gold
golden
green
grey / gray
orange
pink
purple
red
silver
white
yellow

>>>  Tìm hiểu chi tiết về : Từ vựng ôn thi movers

Chủ đề Communication and Technology

Influence (on) Sự ảnh hưởng lên
Relationship Mối quan hệ
Posibility Khả năng
Cooporation Sự hợp tác
Face-to-face meeting Cuộc gặp gỡ trực tiếp
A techie Người đam mê công nghệ
Wireless network mạng không dây
Breakthrough đột phá
Traditional press   các tờ báo truyền thống
Vital source of information  nguồn thông tin quan trọng
the Internet age thời đại Internet

 

Chủ đề Education

absent
advanced
arithmetic
art
beginner
bell
biology
blackboard
board
book
bookshelf
break(time)
break up
certificate
chemistry
class

Chủ đề Entertainment and Media

headline
headphones
hero
heroine
hip hop
hit song
horror
instrument
interval
interview(er)jazz music
journalist
keyboard
laugh
listen to
look at
magazine
magic
MP3 player
museum
music

Chủ đề Environment

STT Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
1 environment (n) môi trường
2 environmental (a) thuộc về môi trường
3 environmentalist (n) nhà môi trường học
4 water (n) nước
5 water environment (n) môi trường nước
6 air environment (n) môi trường không khí
7 soil (n) đất
8 soil environment (n) môi trường đất
9 ecosystem (n) hệ sinh thái
10 fauna (n) hệ động vật
11 flora (n) hệ thực vật
12 animal (n) động vật
13 vegetation (n) thực vật, cây cối
14 wildlife (n) các loài hoang dã
15 instinct (n) bản năng

Chủ đề Food and Drink

Từ vựng Nghĩa
Coffee  cà phê
Tea trà
Iced tea trà đá
Herbal tea trà thảo mộc
Fruit juice nước ép hoa quả
Tomato juice nước cà chua
Fruit smoothie sinh tố hoa quả
Avocado smoothie sinh tố bơ
Milkshake sữa lắc
Wine  rượu vang
Beer bia
Lemonade  nước chanh
Champagne  rượu sâm banh
Water Nước
Mineral water  nước khoáng

Chủ đề Healthy- Medicine and Exercise

Từ vựng Nghĩa
blind
deaf điếc
partially sighted bị mất thị lực một phần
disabled khuyết tật
paralysed bị liệt
asthmatic người bị hen
epileptic người bị động kinh
haemophiliac người bị máu khó đông
septic nhiễm trùng
swollen bị sưng
unconscious bất tỉnh
pain đau (danh từ)
painful đau (tính từ)
unwell không khỏe
ill ốm
pus mủ
scar sẹo
to bleed chảy máu
to catch a cold bị dính cảm
to hurt đau
to limp đi khập khiễng
acne mụn trứng cá
allergic reaction phản ứng dị ứng
allergy dị ứng
amnesia chứng quên/mất trí nhớ
appendicitis viêm ruột thừa

Chủ đề House and Home

Từ vựng Nghĩa
Apartment  Căn hộ
Flat  Căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng
Apartment building/ block of flats đều có nghĩa là chung cư được sở hữu bởi một đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp
Condominium (condo) Chung cư nhưng với condominium thì các căn hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau và họ có quyền sở hữu căn hộ như một tài sản cá nhân
Studio apartment (studio flat)/ efficiency apartment  đều có nghĩa là căn hộ nhỏ chỉ có 1 phòng, 1 phòng tắm và 1 khu vực nhà bếp
Bedsit/ bed-sitting room Căn phòng nhỏ cho thuê bao gồm giường, bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt
Duplex (duplex house) Căn nhà ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn hộ 2 tầng với mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh
Penthouse  Một căn hộ đắt tiền, hoặc căn hộ nằm trên tầng cao nhất của một tòa nhà, một cao ốc
Basement apartment Căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà, dưới cả mặt đất, thường có chi phí thuê sẽ rẻ hơn rất nhiều
Bungalow  Căn nhà đơn giản thường chỉ có một tầng
Tree house Nhà dựng trên cây
Townhouse  Nhiều nhà chung vách
Villa  Biệt thự
Palace  Cung điện
Cabin  Buồng (ngủ, tàu,…)
Tent  Cái lều

Chủ đề Language

Từ vựng Nghĩa
Accent  giọng, sự nhấn mạnh
Context văn cảnh
Dialect thổ ngữ (ngôn ngữ của 1 vùng)
Expression diễn đạt
Fluency trôi chảy
Intonation ngữ điệu
Style phong cách
Syntax cú pháp
Idiom thành ngữ
Accuracy độ chính xác
Phonetics ngữ âm
Slang tiếng lóng

Từ vựng animal

Từ vựng Animal – Các từ cần biết theo Cambridge Flyers Picture wordlist:

Tên loài vật Nghĩa
Zebra ngựa vằn
Lioness  sư tử cái
Lion  sư tử đực
Hyena  linh cẩu
Gnu  linh dương đầu bò
Baboon  khỉ đầu chó
Rhinoceros  tê giác
Cheetah  báo Gê-pa
Elephant  voi
 

II. Tài liệu ôn thi từ vựng pet – Từ vựng thi PET

Tài liệu ôn thi từ vựng thi PET MIỄN PHÍ từ Cambridge –Tài liệu từ vựng PET

1. NGỮ PHÁP

Cambridge English: Từ vựng pet cambridge và Cambridge English: Preliminary for Schools (PET for Schools) là các bài thi từ vựng Tiếng Anh thuộc level trung cấp (Intermediate) B1 theo Khung tham khảo trình độ ngôn ngữ chung châu Âu – CEFR.

Đạt level B1 bạn sẽ  được đánh giá là “Independent user”. Người dùng ngôn ngữ độc lập và có khả năng sử dụng tiếng Anh trong các ngữ cảnh quen thuộc trong cuộc sống,công việc, du lịch…, xử lý được hầu hết các tình huống ngôn ngữ có thể phát sinh khi  đi làm việc/du lịch đến nơi  mà sử dụng tiếng Anh.

Khi chọn bài tập ngữ pháp trong kho bài ôn thi từ vựng pet cambridge của Cambridge, bạn lưu ý chọn mức độ bài luyện tập từ vựng thi pet Independent trong cột Level. 

2. TỪ VỰNG

Cambridge thiết kế các hoạt động học tập phù hợp để thí sinh ôn thi từ vựng pet cambridge có thể nâng cao khả năng từ vựng của mình. Các bạn có thể củng cố từ vựng theo các chủ đề hoặc list từ vựng tổng hợp của Cambridge.

Các chủ đề từ vựng căn bản bao gồm:  từ vựng animal,Health (sức khỏe), House and home (nhà cửa), Work and Jobs (công việc và nghề nghiệp), Food (đồ ăn), email (cách viết thư điện tử),Body Parts (các từ chỉ bộ phận cơ thể), v..v. Bạn hãy cân nhắc lựa chọn Level Independent hoặc B1 khi ôn tập từ vựng nhé.

3.PHƯƠNG PHÁP TỰ HỌC

Cambridge gợi ý phương pháp ôn thi để thí sinh hoàn thành từng bài thi Nghe, Đọc & Viết, và Nói để đạt điểm từ vựng thi PET Cambridge cao nhất có thể. Chi tiết từng kĩ năng như sau:

3.1 PHƯƠNG PHÁP ÔN THI NGHE

Để đạt  số điểm thi Listening cao, luyện tập là điều tất yếu. Các chuyên gia Cambridge gợi ý cho dù bạn nghe không hiểu các  đoạn hội thoại trong giáo trình, online hay trong đời sống của những người bản ngữ, bạn vẫn nên tiếp tục nghe để làm quen với từ vựng tiếng Anh của họ. Học qua xem video là cách luyện nghe tốt hơn cả, vì bạn có thể biết hoặc đoán  được ngữ cảnh (context) của đoạn hội thoại (người nói, Người đối thoại hay địa điểm diễn ra cuộc hội thoại, v..v) 

Cảm ơn bạn đã quan tâm bài viết Từ vựng PET của Mê Tiếng Anh.Hi vọng qua bài viết này bạn sẽ định hướng cho bản thân được phương pháp học từ vựng và cách ôn thi hiệu quả để đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới.

Huyền Trang
Huyền Trang
Mình là Huyền Trang một người đam mê tiếng anh và cả viết lách nữa. Mình sẽ chia sẻ cho các bạn vô vàn điều thú vị khi theo đuổi loại ngôn ngữ này. Theo chân mình nhé!
RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

- Advertisment -
Google search engine

Bài đăng phổ biến