Thứ Sáu, Tháng Chín 29, 2023
spot_img
HomeTừ vựng1300 Từ vựng PET thông dụng - Chứng chỉ Cambidge PET |...

1300 Từ vựng PET thông dụng – Chứng chỉ Cambidge PET | Me Tiếng Anh

Cambridge cung cấp đa dạng tài liệu ôn thi từ vựng Tiếng Anh PET, bao trùm các lĩnh vực từ vựng, ngữ pháp, phương pháp học tập, đề thi PET Cambridge mẫu v..v. để các thí sinh có thể nắm vững kiến thức cần thiết và đạt được điểm thi cao nhất.Cùng Mê Tiếng Anh tìm hiểu chi tiết về từ vựng pet  đặc biệt là 1300 Từ vựng PET thông dụng nhé!

Tài liệu từ vựng PET –  tổng hợp từ vựng PET chi tiết nhất

Từ vựng pet
Từ vựng pet

I.Chủ đề từ vựng PET cambridge

Chủ đề Clothes and Accessories

academic dress (n): trang phục trang trọnguniform (n): đồng phụccasual dress (n): trang phục thường ngày
armour (n): áo giápsportswears (n): quần áo thể thaoaccessory (n): phụ kiện
protective clothing (n): quần áo bảo hộunderwear (n): đồ lótbeachwear (n): đồ đi biển
night clothes (n): quần áo ngủoff the peg (n): đồ may sẵnhaute couture (n): may đo cao cấp
traditional clothes (n): trang phục truyền thống  
Học từ vựng pet – Nguồn Youtube

>>> Xem thêm : Từ vựng oxford là gì

Chủ đề Colours

(dark/light/pale)
black
blue
brown
gold
golden
green
grey / gray
orange
pink
purple
red
silver
white
yellow

>>>  Tìm hiểu chi tiết về : Từ vựng ôn thi movers

Chủ đề Communication and Technology

Influence (on)Sự ảnh hưởng lên
RelationshipMối quan hệ
PosibilityKhả năng
CooporationSự hợp tác
Face-to-face meetingCuộc gặp gỡ trực tiếp
A techieNgười đam mê công nghệ
Wireless networkmạng không dây
Breakthroughđột phá
Traditional press  các tờ báo truyền thống
Vital source of information nguồn thông tin quan trọng
the Internet agethời đại Internet

Chủ đề Education

absent
advanced
arithmetic
art
beginner
bell
biology
blackboard
board
book
bookshelf
break(time)
break up
certificate
chemistry
class

Chủ đề Entertainment and Media

headline
headphones
hero
heroine
hip hop
hit song
horror
instrument
interval
interview(er)jazz music
journalist
keyboard
laugh
listen to
look at
magazine
magic
MP3 player
museum
music

Chủ đề Environment

STTTừ vựngLoại từÝ nghĩa
1environment(n)môi trường
2environmental(a)thuộc về môi trường
3environmentalist(n)nhà môi trường học
4water(n)nước
5water environment(n)môi trường nước
6air environment(n)môi trường không khí
7soil(n)đất
8soil environment(n)môi trường đất
9ecosystem(n)hệ sinh thái
10fauna(n)hệ động vật
11flora(n)hệ thực vật
12animal(n)động vật
13vegetation(n)thực vật, cây cối
14wildlife(n)các loài hoang dã
15instinct(n)bản năng

Chủ đề Food and Drink

Từ vựngNghĩa
Coffee cà phê
Teatrà
Iced teatrà đá
Herbal teatrà thảo mộc
Fruit juicenước ép hoa quả
Tomato juicenước cà chua
Fruit smoothiesinh tố hoa quả
Avocado smoothiesinh tố bơ
Milkshakesữa lắc
Wine rượu vang
Beerbia
Lemonade nước chanh
Champagne rượu sâm banh
WaterNước
Mineral water nước khoáng

Chủ đề Healthy- Medicine and Exercise

Từ vựngNghĩa
blind
deafđiếc
partially sightedbị mất thị lực một phần
disabledkhuyết tật
paralysedbị liệt
asthmaticngười bị hen
epilepticngười bị động kinh
haemophiliacngười bị máu khó đông
septicnhiễm trùng
swollenbị sưng
unconsciousbất tỉnh
painđau (danh từ)
painfulđau (tính từ)
unwellkhông khỏe
illốm
pusmủ
scarsẹo
to bleedchảy máu
to catch a coldbị dính cảm
to hurtđau
to limpđi khập khiễng
acnemụn trứng cá
allergic reactionphản ứng dị ứng
allergydị ứng
amnesiachứng quên/mất trí nhớ
appendicitisviêm ruột thừa

Chủ đề House and Home

Từ vựngNghĩa
Apartment Căn hộ
Flat Căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng
Apartment building/ block of flatsđều có nghĩa là chung cư được sở hữu bởi một đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp
Condominium (condo)Chung cư nhưng với condominium thì các căn hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau và họ có quyền sở hữu căn hộ như một tài sản cá nhân
Studio apartment (studio flat)/ efficiency apartment đều có nghĩa là căn hộ nhỏ chỉ có 1 phòng, 1 phòng tắm và 1 khu vực nhà bếp
Bedsit/ bed-sitting roomCăn phòng nhỏ cho thuê bao gồm giường, bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt
Duplex (duplex house)Căn nhà ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn hộ 2 tầng với mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh
Penthouse Một căn hộ đắt tiền, hoặc căn hộ nằm trên tầng cao nhất của một tòa nhà, một cao ốc
Basement apartmentCăn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà, dưới cả mặt đất, thường có chi phí thuê sẽ rẻ hơn rất nhiều
Bungalow Căn nhà đơn giản thường chỉ có một tầng
Tree houseNhà dựng trên cây
Townhouse Nhiều nhà chung vách
Villa Biệt thự
Palace Cung điện
Cabin Buồng (ngủ, tàu,…)
Tent Cái lều

Chủ đề Language

Từ vựngNghĩa
Accent giọng, sự nhấn mạnh
Contextvăn cảnh
Dialectthổ ngữ (ngôn ngữ của 1 vùng)
Expressiondiễn đạt
Fluencytrôi chảy
Intonationngữ điệu
Stylephong cách
Syntaxcú pháp
Idiomthành ngữ
Accuracyđộ chính xác
Phoneticsngữ âm
Slangtiếng lóng

Từ vựng animal

Từ vựng Animal – Các từ cần biết theo Cambridge Flyers Picture wordlist:

Tên loài vậtNghĩa
Zebrangựa vằn
Lioness sư tử cái
Lion sư tử đực
Hyena linh cẩu
Gnu linh dương đầu bò
Baboon khỉ đầu chó
Rhinoceros tê giác
Cheetah báo Gê-pa
Elephant voi

II. Tài liệu ôn thi từ vựng pet – Từ vựng thi PET

Tài liệu ôn thi từ vựng thi PET MIỄN PHÍ từ Cambridge –Tài liệu từ vựng PET

1. NGỮ PHÁP

Cambridge English: Từ vựng pet cambridge và Cambridge English: Preliminary for Schools (PET for Schools) là các bài thi  từ vựng Tiếng Anh thuộc level trung cấp (Intermediate) B1 theo Khung tham khảo trình độ ngôn ngữ chung châu Âu – CEFR.

Đạt level B1 bạn sẽ  được đánh giá là “Independent user”. Người dùng ngôn ngữ độc lập và có khả năng sử dụng tiếng Anh trong các ngữ cảnh quen thuộc trong cuộc sống,công việc, du lịch…, xử lý được hầu hết các tình huống ngôn ngữ có thể phát sinh khi  đi làm việc/du lịch đến nơi  mà sử dụng tiếng Anh.

Khi chọn bài tập ngữ pháp trong kho bài ôn thi từ vựng pet cambridge của Cambridge, bạn lưu ý chọn mức độ bài luyện tập từ vựng thi pet Independent trong cột Level. 

2. TỪ VỰNG

Cambridge thiết kế các hoạt động học tập phù hợp để thí sinh ôn thi từ vựng pet cambridge có thể nâng cao khả năng từ vựng của mình. Các bạn có thể củng cố từ vựng theo các chủ đề hoặc list từ vựng tổng hợp của Cambridge.

Các chủ đề từ vựng căn bản bao gồm:  từ vựng animal,Health (sức khỏe), House and home (nhà cửa), Work and Jobs (công việc và nghề nghiệp), Food (đồ ăn), email (cách viết thư điện tử),Body Parts (các từ chỉ bộ phận cơ thể), v..v. Bạn hãy cân nhắc lựa chọn Level Independent hoặc B1 khi ôn tập từ vựng nhé.

3.PHƯƠNG PHÁP TỰ HỌC

Cambridge gợi ý phương pháp ôn thi để thí sinh hoàn thành từng bài thi Nghe, Đọc & Viết, và Nói để đạt điểm từ vựng thi PET Cambridge cao nhất có thể. Chi tiết từng kĩ năng như sau:

3.1 PHƯƠNG PHÁP ÔN THI NGHE

Để đạt  số điểm thi Listening cao, luyện tập là điều tất yếu. Các chuyên gia Cambridge gợi ý cho dù bạn nghe không hiểu các  đoạn hội thoại trong giáo trình, online hay trong đời sống của những người bản ngữ, bạn vẫn nên tiếp tục nghe để làm quen với từ vựng tiếng Anh của họ. Học qua xem video là cách luyện nghe tốt hơn cả, vì bạn có thể biết hoặc đoán  được ngữ cảnh (context) của đoạn hội thoại (người nói, Người đối thoại hay địa điểm diễn ra cuộc hội thoại, v..v) 

Cảm ơn bạn đã quan tâm bài viết Từ vựng PET của Mê Tiếng Anh.Hi vọng qua bài viết này bạn sẽ định hướng cho bản thân được phương pháp học từ vựng và cách ôn thi hiệu quả để đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới.

Huyền Trang
Huyền Trang
Mình là Huyền Trang một người đam mê tiếng anh và cả viết lách nữa. Mình sẽ chia sẻ cho các bạn vô vàn điều thú vị khi theo đuổi loại ngôn ngữ này. Theo chân mình nhé!
RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

- Advertisment -
Google search engine

Bài đăng phổ biến