Các bé thiếu nhi học tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình học Từ vựng tiếng anh cụ thể và Tiếng Anh nền tảng là cột mốc quan trọng nhằm minh chứng năng lực ngoại ngữ của con mình thì ba mẹ có thể cân nhắc đến các khóa học luyện thi KET cũng như những tài liệu từ vựng KET Cambridge chuẩn nhất để luyện thi KET. Chứng chỉ tiếng Anh KET Cambridge vừa đánh giá được trình độ ngoại ngữ hiện tại mà còn giúp định hướng lộ trình học tập khoa học về sau cho bé.Cùng Mê Tiếng Anh tìm hiểu từ vựng KET 2020 mới nhất nhé!
Từ vựng KET – Hướng dẫn ôn luyện chi tiết nhất
I.Tổng kết từ vựng luyện tập tổng hợp theo chủ đề

1. Từ vựng KET 2020
Tổng kết từ vựng luyện tập tổng hợp miễn phí để luyện tập từ vựng KET 2020 theo từng chủ đề
Chủ đề Appliances
Vật dụng | Nghĩa |
Coffee maker![]() | máy pha cà phê |
Blender![]() | máy xay |
Mixer![]() | máy trộn bột, đánh trứng |
Toaster![]() | máy nướng bánh mì |
Microwave![]() | lò vi sóng |
Crock pot | nồi nấu chậm |
Rice cooker![]() | nồi cơm điện |
Pressure cooker![]() | nồi áp suất |
Stove![]() | bếp |
Bachelor griller (U.K)![]() | lò nướng mini |
Lamp![]() | đèn bàn |
Light bulb![]() | bóng đèn |
Lantern | đèn lồng |
Torch![]() | đèn pin |
Clothes iron | bàn là |
Electric drill | máy khoan điện |
Kettle![]() | ấm đun nước |
Water cooker (U.K)/ Electric kettle/ Hot pot (U.S)![]() | ấm điện |
Water purifier | máy lọc nước |
Kitchen hood![]() | máy hút mùi |
>>>Xem thêm: Từ vựng ielts cho người mới bắt đầu
Chủ đề Clothes and Accessories
academic dress (n): trang phục trang trọng | uniform (n): đồng phục | casual dress (n): trang phục thường ngày |
armour (n): áo giáp | sportswears (n): quần áo thể thao | accessory (n): phụ kiện |
protective clothing (n): quần áo bảo hộ | underwear (n): đồ lót | beachwear (n): đồ đi biển |
night clothes (n): quần áo ngủ | off the peg (n): đồ may sẵn | haute couture (n): may đo cao cấp |
traditional clothes (n): trang phục truyền thống |
>>> Tìm hiểu thêm về: Từ vựng oxford là gì
Chủ đề Technology and Communication
nfluence (on) | Sự ảnh hưởng lên |
Relationship | Mối quan hệ |
Posibility | Khả năng |
Cooporation | Sự hợp tác |
Face-to-face meeting | Cuộc gặp gỡ trực tiếp |
A techie | Người đam mê công nghệ |
Wireless network | mạng không dây |
Breakthrough | đột phá |
Traditional press | các tờ báo truyền thống |
Vital source of information | nguồn thông tin quan trọng |
the Internet age | thời đại Internet |
Traditional means of communicating | các phương tiện liên lạc truyền thống |
News in real time | tin tức được đưa ngay khi xuất hiện |
Chủ đề Entertainment and Media
Từ vựng | Nghĩa |
actor | Diễn viên nam |
actress | Diễn viên nữ |
advertisement | Sự quảng cáo |
agreement | Sự thỏa thuận, Hợp đồng, sự đồng ý |
art | nghệ thuật, mỹ thuật |
article | bài báo, đề mục |
artist | nghệ sĩ |
associate | đồng minh, người cộng tác, cộng sự |
attract | thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn |
audience | Những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc, độc giả |
author | tác giả |
award | phần thưởng |
book | Đặt vé |
broadcast | phát thanh, truyền thanh, phát sóng |
camera | Máy ảnh, máy quay phim |
channel | Kênh |
character | tính cách,đặc tính,nhân vật |
cinema | rạp chiếu phim |
classical music | (Nhạc) cổ điển |
comedy | Hài kịch |
communication | sự truyền đạt,sự giao tiếp |
concert | Buổi hòa nhạc |
Chủ đề Family and Friends
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
baby | em bé | person/people | người |
boy | con trai | woman/women | phụ nữ |
brother | anh/em trai | young | trẻ |
child/children | trẻ con | dad/father | bố |
classmate | bạn cùng lớp | mum/mother | mẹ |
cousin | họ hàng | grandfather/grandpa | ông |
kid | trẻ con | grandmother/grandma | bà |
live | sống | sister | chị/em gái |
man/men | đàn ông | old | già |
II.Tài liệu ôn luyện từ vựng ket cambridge
Bộ sách luyện thi KET Cambridge có tên đầy đủ là Cambridge English Key English Test gồm khoảng 30 bộ đề luyện thi mẫu và được biên soạn từ rất nhiều tài liệu luyện thi KET hữu ích kèm các hình ảnh sinh động nhằm tạo hứng thú cho các bạn khi học. Cuối quyển sách có phần đáp án để kiểm tra kết quả Từ vựng tiếng anh dễ dàng. Ngoài giờ học ở trường ba mẹ có thể cho các bé ôn thêm tại nhà thông qua những quyển sách luyện thi. Một trong những quyển sách tốt nhất và được khuyến khích các bé chính là Key English Test Cambridge English.
Các bé có thể tự ôn bài ở nhà và sau mỗi lần làm bài thi đánh giá bé sẽ kiểm tra đáp án được đính kèm theo. Đối với listening bố mẹ có thể cho bé dùng Laptop hoặc điện thoại có kết nối internet để thực hiện bài nghe.
III. Hướng dẫn luyện thi KET Cambridge hiệu quả nhất
1. Phần thi Reading và Speaking
Nếu các bé có vốn từ vựng phong phú thì đó chính là điểm mạnh để vượt qua kỳ thi. Mỗi ngày bé sẽ phải học số lượng từ vựng theo một chủ đề, bên cạnh đó việc đọc sách và đọc thêm nhiều dạng bài từ vựng ket cambridge phần Reading, sách báo bằng tiếng Anh sẽ giúp tăng kỹ năng đọc và từ vựng đáng kể. Khi ôn thi các bé cần tìm hiểu thêm nhiều cụm từ, từ lóng, thành ngữ, để hiểu cho đúng ngữ cảnh.
2. Phần thi Writing
Tiến xa hơn từ vựng chính là cách hình thành câu có từ văn phạm và kiến thức ngữ pháp đã được học. Vì vậy các bé cần nắm vững công thức và từ vựng ket cambridge, cấu trúc câu tiếng anh thật vững chắc.
3. Kỹ năng Listening
Những lúc rảnh rỗi ba mẹ có thể tận dụng cho con tổng kết từ vựng luyện tập tổng hợp luyện nghe tiếng Anh mọi lúc mọi nơi và lưu ý những điều sau khi bé bước vào kỳ thi:
- Đọc câu hỏi thật kỹ.
- Gạch chân từ khóa trong câu.
- Tìm key trong những bức tranh để nhận ra điểm khác nhau.
- Đối với bài thi nghe điền từ:
- Đọc qua một lượt để xác định chỗ cần điền là nội dung gì, loại từ gì?
- Ngay khi nghe xong hãy viết tắt đáp án để tiếp tục nghe những phần sau.
- Chú ý lỗi chính tả và động từ được chia.
- Nếu không nghe được một từ bạn hãy chuyển sang từ tiếp theo.
Trên đây là tổng kết từ vựng luyện tập tổng hợp mới đầy đủ và chi tiết nhất và tham khảo thêm từ mới unit lớp 12 . Tuy nhiên để học từ vựng Tiếng Anh tốt hơn cũng như nắm rõ hơn nghĩa của từ và từ vựng ket 2020 mới tiếng Anh lớp 12 các bạn phải không ngừng học tập và làm các dạng bài tập về từ vựng nhiều hơn nữa nhé.Chúc các bạn đạt được kết quả tốt trong kì thi sắp tới.Hãy thường xuyên truy cập vào trang web để cập nhật các thông tin hữu ích về từ vựng tiếng anh nhé!