Thứ Ba, Tháng Ba 19, 2024
spot_img
HomeTừ vựngTừ vựng ôn thi tuyển sinh 10 - Tài liệu ôn thi...

Từ vựng ôn thi tuyển sinh 10 – Tài liệu ôn thi chuẩn nhất

Các bạn học sinh có ý định thi vào lớp 10 chuyên Anh cần xác định có rất nhiều từ vựng xuất hiện trong đề thi chuyên Anh mà không nằm trong sách giáo khoa.Vì vậy, việc tích lũy từ mới mỗi ngày và áp dụng nhiều phương pháp học khác nhau để tăng vốn từ vựng ôn thi lớp 10 là việc mà các bạn nên thực hành thường xuyên. 

Dù không có một danh sách cụ thể từ vựng cần biết để thi vào 10 chuyên Anh, nhưng phân tích các đề thi vào lớp 10 chuyên Anh của các trường qua các năm, trao đổi với các giáo viên giàu kinh nghiệm ôn thi hoặc các giáo viên tham gia biên soạn đề từ vựng ôn thi tuyển sinh 10.Cùng Mê Tiếng Anh tìm hiểu chi tiết hơn nhé!

Từ vựng ôn thi tuyển sinh 10 năm 

Ôn luyện từ vựng ôn thi lớp 10 chuyên Anh: Học như thế nào cho hiệu quả?

Ôn tập từ vựng ôn thi tuyển sinh 10
Ôn tập từ vựng ôn thi tuyển sinh 10

Trong bài Ôn thi tiếng Anh vào 10 các sai lầm thường gặp về từ vựng ôn thi tuyển sinh 10:

  • Chỉ đơn thuần là ghi từ mới kèm nghĩa bên cạnh, trừ phi bạn có trí nhớ siêu việt, bạn sẽ quên đến 80-90% những từ mới vừa học theo cách này, nếu không luyện tập thường xuyên.
  • Học các từ vựng  nhưng không liên quan tới các nội dung tiếng Anh khác mà bạn đang luyện: Nếu đang chuyên học về các thì trong tiếng Anh thì tốt nhất nên học từ vựng phù hợp với nội dung. 
  • Quá phụ thuộc vào các công cụ tra từ điển online để dịch nghĩa từ mới: Gặp một từ mới, bạn mở ngay từ điển trên mạng để tra nghĩa. Hoặc có khi bạn chỉ cần gõ vào ô tìm kiếm trên Google là xong. 

>>>Xem thêm: Từ vựng oxford là gì?

I.Tổng hợp từ vựng ôn thi lớp 10 trong 10 Unit

Tổng hợp từ vựng ôn thi lớp 10- Nguồn Youtube

UNIT 1: A day in The Life of

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. alarm (n) /əˈlɑːm/ đồng hồ báo thức
2. bank (n) /bæŋk/ bờ (sông, ruộng)
3. boil (v) /bɔɪl/ đun sôi
4. breakfast (n) /ˈbrekfəst/ bữa ăn sáng
5. buffalo (n) /ˈbʌfələʊ/ con trâu
6. chat (v) /tʃæt/ trò chuyện
7. content (v)  /ˈkɒntent/ làm vừa lòng
8. contented (adj) /ˈkɒntentid/ hài lòng; mãn nguyện
9. crop (n) /krɒp/ mùa vụ

>>> Tìm hiểu chi tiết về: Các loại Từ vựng Pet 

UNIT 2: CLOTHING

Từ mới Phiên âm  Định nghĩa
1. above (prep) /əˈbʌv/ ở trên; bên trên
2. attitude (n) /ˈætɪtjuːd/ thái độ
3. bike (n) (C) /baɪk/ xe đạp
4. corner shop (n) (C) /ˈkɔːnə(r) ʃɒp/ cửa hiệu ở góc phố
5. crowded (adj) /ˈkraʊdɪd/ đông đúc
6. early (adj) /ˈɜːli/ sớm
7. enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ thích
8. entertainment (n) /ˌentəˈteɪnmənt/ sự giải trí
9. flat (n) /flæt/ căn hộ
10. high school (n) [C/U] /haɪ skuːl/ trường trung học

UNIT 3: A TRIP TO THE COUNTRYSIDE

ambitious (adj): có tham vọng; đầy tham vọng

– atomic (adj): (thuộc) nguyên tử

– award(v): trao giải thưởng

– brilliant (adj): rất thông minh; sáng dạ

– degree (n): văn bằng – determine (v): xác định

– ease (v): xoa dịu đi

– founding (n): sự thành lập

– general (adj): chung; không chuyên sâu

UNIT 4: LEARNING A FOREIGN LANGUAGE

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. The rich (n) /rɪtʃ/ Người giàu
2. The sick (n) /sɪk/ Người bệnh, người ốm
3. The deaf (n) /def/ Người điếc
4. The dead (n) /ded/ Người chết
5. The handicapped (n) /ˈhændikæpt/ Người tàn tật
6. The homeless (n) /ˈhəʊmləs/ Người không nhà, vô gia cư
7. The unemployed (n) /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ Người thất nghiệp
8. The hungry (n) ˈhʌŋɡri/ Người đói
9. The blind (n) /blaɪnd/ Người mù
10. The dumb (n) /dʌm/ Người câm

UNIT 5: THE MEDIA

Từ vựng Định nghĩa
1. illustration ví dụ minh họa
2. central processing unit (CPU) thiết bị xử lí trung tâm
3. keyboard bàn phím
4. visual display unit (VDU) thiết bị hiển thị
5. computer screen màn hình máy tính
6. floppy disk đĩa mềm
7. speaker loa
8. scenic thuộc cảnh vật
9. scenic beauty danh lam thắng cảnh
10. miraculous kì lạ

UNIT 6: THE ENVIRONMENT

1. in the shape of: có hình dáng

2. lotus (n) [‘loutəs] hoa sen

3. picturesque (a) [,pikt∫ə’resk] đẹp như tranh vẽ

4. wonder (n) [‘wʌndə] : kỳ quan

5. altitude (n): độ cao

6. excursion (n) [iks’kə:∫n] chuyến tham quan

7. pine (n) [pain] cây thông

8. forest (n) [‘fɔrist] rừng

9. waterfall (n) : thác nước

10. valley of loves : thung lũng tình yêu

UNIT 7: The Mass Media

Channel (n): kênh truyền hình

Population and Development: [,pɔpju’lei∫n] [di’veləpmənt]: dân số và phát triển

TV series (n) [‘siəri: z]: fim truyền hình dài tập

Folk songs (n) [fouk]: nhạc dân tộc

New headlines (n) : điểm tin chính

Weather – Forecast (n): dự báo thời tiết

Quiz show [kwiz]: trò chơi truyền hình

Portrait of life (n): chân dung cuộc sống

Documentary (n) [,dɔkju’mentri]: phim tài liệu

Wildlife World (n) [‘waildlaif]: thế giới thiên nhiên hoang dã

Around the worlds : vòng quanh thế giới

Adventure (n) [əd’vent∫ə(r)] cuộc phiêu lưu

UNIT 8: The Story Of My Villages

1. crop (n) [krɔp] vụ mùa

2. produce (v) [prə’dju:s] làm, sản xuất

3. harvest (v) :thu hoạch

4. rice field (n) [‘rais’fi:ld] cánh đồng lúa

5. make end meet:  kiếm đủ tiền để sống

6. to be in needs of : Thiếu cái gì

7. straw (n) [strɔ:] rơm

8. mud (n) [mʌd] bùn

9. brick (n) [brik] gạch

10. shortage (n) :túng thiếu

UNIT 9: NATURAL DISASTERS

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. undersea [‘ʌndəsi:] (adj) dưới mặt biển
2. ocean [‘əʊ∫n] (n) đại dương, biển
3. Pacific Ocean [pə’sifik’ou∫n] (n) Thái Bình Dương
4. Atlantic Ocean [ət’læntik’ou∫n] (n) Đại Tây Dương
5. Indian Ocean [‘indjən’ou∫n] (n) Ấn Độ Dương
6. Antarctic [æn’tɑ:ktik](adj) (thuộc) Nam Cực
7. Antarctic Ocean (n) Nam Băng Dương
8. Arctic [‘ɑ:ktik](adj) (thuộc) Bắc Cực
9. Arctic Ocean (n) Bắc Băng Dương
10. gulf [gʌlf] (n) vịnh

UNIT 10: LIFE ON OTHER PLANETS

– protect (v): bảo vệ

– leopard /’lepəd/ (n): con báo

– flexible /’fleksəbl/ (a): linh họat, dễ sai khiến

– loss /lɔs/ (n): mất

– destroy(v): phá hủy

– variety /və’raiəti/ (n): sự đa dạng

– species /’spi:∫i:z/ (n): lòai

– eliminate /i’limineit/ (v): hủy diệt

– medicine /’medsn; ‘medisn/ (n): thuốc

II.Hướng dẫn ôn luyện từ vựng ôn thi tuyển sinh 10 

Ôn tập từ vựng ôn thi tuyển sinh 10
Ôn tập từ vựng ôn thi tuyển sinh 10

Phân loại các nhóm từ vựng

Việc phân loại sẽ giúp học sinh định hướng nên học gì và học như thế nào.Các Từ vựng ôn thi tuyển 10 cơ bản có thể chia từ vựng ôn thi tuyển sinh 10 thành hai nhóm: Nhóm từ vựng theo sách giáo khoa và Nhóm từ vựng cơ bản .

Phân bố thời gian cho việc học từ vựng

Tương đương với hai nhóm từ vựng trên, từ vựng ôn thi lớp 10 cần học và ôn tập nhiều. Vì vậy, nếu không phân bố thời gian hợp lý thì rất khó để có thể nhớ và vận dụng chúng. Học sinh cũng không thể nào học tất cả từ vựng trong vòng 2, 3 tháng mà cần bắt tay ngay từ bây giờ để chuẩn bị tốt cho kỳ thi nếu không muốn bị dồn kiến thức.

Học từ vựng thông qua các kỹ năng dịch văn bản

Có rất nhiều cách học từ vựng hiệu quả, tuy nhiên, dịch văn bản là một trong những phương pháp học  hiệu quả nhất, học sinh có thể chọn để thực hành. Các em có thể lựa chọn dịch văn bản Anh sang  văn bản tiếng Việt hoặc ngược lại.

 

Trên đây là  tổng hợp từ vựng ôn thi tuyển sinh 10 đầy đủ và dễ hiểu nhất và  cung cấp thêm các kiến thức tham khảo  từ vựng unit 2 lớp 12 mà bạn đã học. Tuy nhiên để học từ vựng Tiếng Anh được tốt hơn cũng như có nắm rõ hơn nghĩa của từ và từ vựng ôn thi tuyển sinh 10 các bạn phải hãy luôn học tập và làm các dạng bài tập về từ vựng nhiều hơn  nhé.Chúc các bạn nắm được kiến thức bài học  từ vựng ôn thi lớp 10 thật tốt để có kết quả cao cho kì thi sắp tới. Bạn hãy chăm chỉ truy cập vào trang web Mê Tiếng Anh để cập nhật các thông tin hữu ích về từ vựng ielts cho người mới bắt đầu nhé!

Huyền Trang
Huyền Trang
Mình là Huyền Trang một người đam mê tiếng anh và cả viết lách nữa. Mình sẽ chia sẻ cho các bạn vô vàn điều thú vị khi theo đuổi loại ngôn ngữ này. Theo chân mình nhé!
RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

- Advertisment -
Google search engine

Bài đăng phổ biến