Các bạn học sinh có ý định thi vào lớp 10 chuyên Anh cần xác định có rất nhiều từ vựng xuất hiện trong đề thi chuyên Anh mà không nằm trong sách giáo khoa.Vì vậy, việc tích lũy từ mới mỗi ngày và áp dụng nhiều phương pháp học khác nhau để tăng vốn từ vựng ôn thi lớp 10 là việc mà các bạn nên thực hành thường xuyên.
Dù không có một danh sách cụ thể từ vựng cần biết để thi vào 10 chuyên Anh, nhưng phân tích các đề thi vào lớp 10 chuyên Anh của các trường qua các năm, trao đổi với các giáo viên giàu kinh nghiệm ôn thi hoặc các giáo viên tham gia biên soạn đề từ vựng ôn thi tuyển sinh 10.Cùng Mê Tiếng Anh tìm hiểu chi tiết hơn nhé!
Từ vựng ôn thi tuyển sinh 10 năm
Ôn luyện từ vựng ôn thi lớp 10 chuyên Anh: Học như thế nào cho hiệu quả?

Trong bài Ôn thi tiếng Anh vào 10 các sai lầm thường gặp về từ vựng ôn thi tuyển sinh 10:
- Chỉ đơn thuần là ghi từ mới kèm nghĩa bên cạnh, trừ phi bạn có trí nhớ siêu việt, bạn sẽ quên đến 80-90% những từ mới vừa học theo cách này, nếu không luyện tập thường xuyên.
- Học các từ vựng nhưng không liên quan tới các nội dung tiếng Anh khác mà bạn đang luyện: Nếu đang chuyên học về các thì trong tiếng Anh thì tốt nhất nên học từ vựng phù hợp với nội dung.
- Quá phụ thuộc vào các công cụ tra từ điển online để dịch nghĩa từ mới: Gặp một từ mới, bạn mở ngay từ điển trên mạng để tra nghĩa. Hoặc có khi bạn chỉ cần gõ vào ô tìm kiếm trên Google là xong.
>>>Xem thêm: Từ vựng oxford là gì?
I.Tổng hợp từ vựng ôn thi lớp 10 trong 10 Unit
UNIT 1: A day in The Life of
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. alarm | (n) /əˈlɑːm/ | đồng hồ báo thức |
2. bank | (n) /bæŋk/ | bờ (sông, ruộng) |
3. boil | (v) /bɔɪl/ | đun sôi |
4. breakfast | (n) /ˈbrekfəst/ | bữa ăn sáng |
5. buffalo | (n) /ˈbʌfələʊ/ | con trâu |
6. chat | (v) /tʃæt/ | trò chuyện |
7. content | (v) /ˈkɒntent/ | làm vừa lòng |
8. contented | (adj) /ˈkɒntentid/ | hài lòng; mãn nguyện |
9. crop | (n) /krɒp/ | mùa vụ |
>>> Tìm hiểu chi tiết về: Các loại Từ vựng Pet
UNIT 2: CLOTHING
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. above | (prep) /əˈbʌv/ | ở trên; bên trên |
2. attitude | (n) /ˈætɪtjuːd/ | thái độ |
3. bike | (n) (C) /baɪk/ | xe đạp |
4. corner shop | (n) (C) /ˈkɔːnə(r) ʃɒp/ | cửa hiệu ở góc phố |
5. crowded | (adj) /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
6. early | (adj) /ˈɜːli/ | sớm |
7. enjoy | (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ | thích |
8. entertainment | (n) /ˌentəˈteɪnmənt/ | sự giải trí |
9. flat | (n) /flæt/ | căn hộ |
10. high school | (n) [C/U] /haɪ skuːl/ | trường trung học |
UNIT 3: A TRIP TO THE COUNTRYSIDE
ambitious (adj): có tham vọng; đầy tham vọng
– atomic (adj): (thuộc) nguyên tử
– award(v): trao giải thưởng
– brilliant (adj): rất thông minh; sáng dạ
– degree (n): văn bằng – determine (v): xác định
– ease (v): xoa dịu đi
– founding (n): sự thành lập
– general (adj): chung; không chuyên sâu
UNIT 4: LEARNING A FOREIGN LANGUAGE
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. The rich | (n) /rɪtʃ/ | Người giàu |
2. The sick | (n) /sɪk/ | Người bệnh, người ốm |
3. The deaf | (n) /def/ | Người điếc |
4. The dead | (n) /ded/ | Người chết |
5. The handicapped | (n) /ˈhændikæpt/ | Người tàn tật |
6. The homeless | (n) /ˈhəʊmləs/ | Người không nhà, vô gia cư |
7. The unemployed | (n) /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ | Người thất nghiệp |
8. The hungry | (n) ˈhʌŋɡri/ | Người đói |
9. The blind | (n) /blaɪnd/ | Người mù |
10. The dumb | (n) /dʌm/ | Người câm |
UNIT 5: THE MEDIA
Từ vựng | Định nghĩa |
1. illustration | ví dụ minh họa |
2. central processing unit (CPU) | thiết bị xử lí trung tâm |
3. keyboard | bàn phím |
4. visual display unit (VDU) | thiết bị hiển thị |
5. computer screen | màn hình máy tính |
6. floppy disk | đĩa mềm |
7. speaker | loa |
8. scenic | thuộc cảnh vật |
9. scenic beauty | danh lam thắng cảnh |
10. miraculous | kì lạ |
UNIT 6: THE ENVIRONMENT
1. in the shape of: có hình dáng
2. lotus (n) [‘loutəs] hoa sen
3. picturesque (a) [,pikt∫ə’resk] đẹp như tranh vẽ
4. wonder (n) [‘wʌndə] : kỳ quan
5. altitude (n): độ cao
6. excursion (n) [iks’kə:∫n] chuyến tham quan
7. pine (n) [pain] cây thông
8. forest (n) [‘fɔrist] rừng
9. waterfall (n) : thác nước
10. valley of loves : thung lũng tình yêu
UNIT 7: The Mass Media
Channel (n): kênh truyền hình
Population and Development: [,pɔpju’lei∫n] [di’veləpmənt]: dân số và phát triển
TV series (n) [‘siəri: z]: fim truyền hình dài tập
Folk songs (n) [fouk]: nhạc dân tộc
New headlines (n) : điểm tin chính
Weather – Forecast (n): dự báo thời tiết
Quiz show [kwiz]: trò chơi truyền hình
Portrait of life (n): chân dung cuộc sống
Documentary (n) [,dɔkju’mentri]: phim tài liệu
Wildlife World (n) [‘waildlaif]: thế giới thiên nhiên hoang dã
Around the worlds : vòng quanh thế giới
Adventure (n) [əd’vent∫ə(r)] cuộc phiêu lưu
UNIT 8: The Story Of My Villages
1. crop (n) [krɔp] vụ mùa
2. produce (v) [prə’dju:s] làm, sản xuất
3. harvest (v) :thu hoạch
4. rice field (n) [‘rais’fi:ld] cánh đồng lúa
5. make end meet: kiếm đủ tiền để sống
6. to be in needs of : Thiếu cái gì
7. straw (n) [strɔ:] rơm
8. mud (n) [mʌd] bùn
9. brick (n) [brik] gạch
10. shortage (n) :túng thiếu
UNIT 9: NATURAL DISASTERS
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. undersea | [‘ʌndəsi:] (adj) | dưới mặt biển |
2. ocean | [‘əʊ∫n] (n) | đại dương, biển |
3. Pacific Ocean | [pə’sifik’ou∫n] (n) | Thái Bình Dương |
4. Atlantic Ocean | [ət’læntik’ou∫n] (n) | Đại Tây Dương |
5. Indian Ocean | [‘indjən’ou∫n] (n) | Ấn Độ Dương |
6. Antarctic | [æn’tɑ:ktik](adj) | (thuộc) Nam Cực |
7. Antarctic Ocean | (n) | Nam Băng Dương |
8. Arctic | [‘ɑ:ktik](adj) | (thuộc) Bắc Cực |
9. Arctic Ocean | (n) | Bắc Băng Dương |
10. gulf | [gʌlf] (n) | vịnh |
UNIT 10: LIFE ON OTHER PLANETS
– protect (v): bảo vệ
– leopard /’lepəd/ (n): con báo
– flexible /’fleksəbl/ (a): linh họat, dễ sai khiến
– loss /lɔs/ (n): mất
– destroy(v): phá hủy
– variety /və’raiəti/ (n): sự đa dạng
– species /’spi:∫i:z/ (n): lòai
– eliminate /i’limineit/ (v): hủy diệt
– medicine /’medsn; ‘medisn/ (n): thuốc
II.Hướng dẫn ôn luyện từ vựng ôn thi tuyển sinh 10

Phân loại các nhóm từ vựng
Việc phân loại sẽ giúp học sinh định hướng nên học gì và học như thế nào.Các Từ vựng ôn thi tuyển 10 cơ bản có thể chia từ vựng ôn thi tuyển sinh 10 thành hai nhóm: Nhóm từ vựng theo sách giáo khoa và Nhóm từ vựng cơ bản .
Phân bố thời gian cho việc học từ vựng
Tương đương với hai nhóm từ vựng trên, từ vựng ôn thi lớp 10 cần học và ôn tập nhiều. Vì vậy, nếu không phân bố thời gian hợp lý thì rất khó để có thể nhớ và vận dụng chúng. Học sinh cũng không thể nào học tất cả từ vựng trong vòng 2, 3 tháng mà cần bắt tay ngay từ bây giờ để chuẩn bị tốt cho kỳ thi nếu không muốn bị dồn kiến thức.
Học từ vựng thông qua các kỹ năng dịch văn bản
Có rất nhiều cách học từ vựng hiệu quả, tuy nhiên, dịch văn bản là một trong những phương pháp học hiệu quả nhất, học sinh có thể chọn để thực hành. Các em có thể lựa chọn dịch văn bản Anh sang văn bản tiếng Việt hoặc ngược lại.
Trên đây là tổng hợp từ vựng ôn thi tuyển sinh 10 đầy đủ và dễ hiểu nhất và cung cấp thêm các kiến thức tham khảo từ vựng unit 2 lớp 12 mà bạn đã học. Tuy nhiên để học từ vựng Tiếng Anh được tốt hơn cũng như có nắm rõ hơn nghĩa của từ và từ vựng ôn thi tuyển sinh 10 các bạn phải hãy luôn học tập và làm các dạng bài tập về từ vựng nhiều hơn nhé.Chúc các bạn nắm được kiến thức bài học từ vựng ôn thi lớp 10 thật tốt để có kết quả cao cho kì thi sắp tới. Bạn hãy chăm chỉ truy cập vào trang web Mê Tiếng Anh để cập nhật các thông tin hữu ích về từ vựng tiếng anh nhé!