Học tiếng Anh qua bài hát có thể nói là phương pháp phù hợp, dễ thực hiện với tất cả mọi người vì phương pháp này dễ học, không tạo áp lực và chúng ta có thể áp dụng mọi lúc mọi nơi.
Sau một ngày bận rộn, hay sau những tiết học căng thẳng thì nghe nhạc là thói quen giúp bạn thư giãn. Tất nhiên, việc học tiếng Anh qua các bài hát sẽ khiến cho việc học của các bạn trở nên hào hứng, thích thú hơn. Chính vì vậy, hôm nay Mê Tiếng Anh tiếp tục cùng các bạn Học tiếng Anh qua bài hát Reality – một bài hát được hàng triệu khán giả yêu thích.
Lời dịch bài hát reality – Học tiếng Anh qua bài hát Reality
Bài hát Reality là một ca khúc phù hợp với tất cả khán giả ở mọi hoàn cảnh, cảm xúc. Đây là ca khúc được rất nhiều người hâm mộ ở Việt Nam yêu mến. Ca khúc với tiết tấu nhẹ nhàng, mang lại cho người nghe một cảm giác bay bổng. Những ai mà đã từng yêu mến ca khúc này thì chắc sẽ quen thuộc từng câu từng chữ của ca khúc này.
Lời dịch bài hát tiếng Anh Reality với ca từ ý nghĩa và vô cùng sâu lắng. Hãy xem qua lời bài hát và cùng học bài Reality hiệu quả hơn cùng Mê Tiếng Anh.
Decisions as I go, To anywhere I flow Tôi quyết định đi, Đến bất cứ nơi đâu Sometimes I believe, At times when I should know Đôi khi tôi tin rằng, Có những lúc mà tôi nên biết I can fly high, I can go low Tôi có thể bay xa, Tôi có thể đi tới chân trời Today I got a million, Tomorrow, I don’t know Hôm nay tôi có cả triệu trong tay, Nhưng ngày mai ra sao thì tôi không biết Decisions as I go, To anywhere I flow Tôi quyết định đi, Đến bất cứ nơi đâu Sometimes I believe, At times when I should know Đôi khi tôi tin rằng, Có những lúc mà tôi nên biết I can fly high, I can go low Tôi có thể bay xa, Tôi có thể đi tới chân trời Today I got a million, Tomorrow, I don’t know Nhưng ngày mai ra sao thì tôi không biết |
Stop crying like you’re home, And think about the show Đừng khóc lóc như khi còn ở với mẹ nữa, Đừng có nghĩ về sự phô trương We’re all playing the same game, I’m laying down alone Chúng ta đều đang chơi cùng một trò chơi, Tôi đang thể hiện một mình We’re unknown and known, Special and a clone Chúng ta vừa vô danh cũng vừa nổi tiếng, Vừa đặc biệt cũng vừa là một bản sao Hate will make you cautious, Love will make you glow Và yêu thương sẽ khiến bạn hạnh phúc, Sự căm ghét sẽ khiến bạn thận trọng Make me feel the warmth, Make me feel the cold Có thể khiến tôi cảm nhận được sự ấm áp, Hay khiến tôi thấy lạnh lẽo It’s written in our story, It’s written on the walls Nó được viết về quá khứ của chúng ta, Nó được ghi khắc trên những bức tường This is our call, We rise and we fall Đây chính là quyết định của chúng ta, Ta đứng dậy rồi lại vấp ngã Dancin’ in the moonlight, Don’t we have it all? Nhảy múa trong đêm trăng, Không phải chúng ta đã có tất cả rồi sao? Decisions as I go, To anywhere I flow Tôi quyết định đi, Đến bất cứ nơi đâu Sometimes I believe, At times when I should know Đôi khi tôi tin rằng, Có những lúc tôi nên biết I can fly high, I can go low Tôi có thể bay xa, Tôi có thể đi tới chân trời Today I got a million, Tomorrow, I don’t know Hôm nay tôi có cả triệu trong tay, Nhưng ngày mai ra sao thì tôi không biết Make me feel the warmth, Make me feel the cold Có thể khiến tôi cảm nhận được sự ấm áp, Hay khiến tôi thấy lạnh lẽo It’s written in our story, It’s written on the walls Nó được viết trong câu chuyện của chúng ta, Nó được ghi khắc trên những bức tường This is our call, We rise and we fall Đây chính là lời quyết định của chúng ta, Ta đứng dậy rồi lại vấp ngã Dancin’ in the moonlight, Don’t we have it all? Nhảy múa trong đêm trăng, Không phải chúng ta đã có tất cả rồi sao? |
>>> Học tiếng anh qua bài hát hello Việt Nam
Cùng nghe nhạc và “học tiếng anh qua bài hát Reality” trên Youtube
Link video Youtube
Môt số từ vựng và ngữ pháp trong bài hát Reality
Mê Tiếng Anh áp dụng quy trình học bài hát bài bản, sẽ giúp bạn học bài tiếng anh Reality qua các từ vựng quan trọng nhanh chóng, cải thiện cách phát âm rèn luyện các kỹ năng cơ bản, đặc biệt sử dụng cấu trúc câu thành thạo nhất.
Một số từ vựng quan trọng trong bài hát Reality:
Decision (n) | /dr sr3.an/ | Quyết định |
Flow (v) | /flow/ | Đi đến, trôi đi |
Believe (v) | /br’li:v/ | Tin tưởng |
Rational (adj) | /’ræf.an.al/ | Lý trí |
Tomorrow (n) | /taims roo/ | Ngày mai |
Claim (v) | /klemm/ | Tuyên bố, chiếm lấy |
Show (n) | /jou/ | Màn trình diễn, buổi biểu diễn |
Loan (n) | /loun/ | Khoản vay |
Unknown (adj) | /An noun/ | Chưa được biết tới |
Hate (h) | /hert/ | Sự thù ghét |
Clone (n) | /kloun/ | Bản sao |
Cautious (adj) | / ka jas/ | Cảnh giác |
Glow (v.) | /glou/ | Tỏa sáng, phát triển |
Warmth (n) | Hơi ẩm, sự ấm áp | |
Moonlight (n) | / mu:n.lat/ | Ánh trăng |
>>> Có thể bạn cũng đang quan tâm đến:học tiếng anh qua bài hát i have a dream
Ngoài bổ sung từ vựng, bạn sẽ làm quen với các mẫu câu ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn xuất hiện ở trong bài hát Reality.
Ví dụ: I’ve been watching
I’ve been searching…
Trên đây là tất cả nội dung học tiếng Anh qua bài hát Reality mà Mê Tiếng Anh tổng hợp từ tổng quát đến chi tiết. Hi vọng bạn đã chọn được một bài hát yêu thích cho mình để bắt đầu học tiếng Anh thật ý nghĩa. Chúc các bạn sẽ có thật nhiều năng lượng để tiếp tục hành trình học nữa, học mãi của bản thân mình.